Nhãn hiệu Xe Tải Mitsubishi Fuso Fighter 16SL Gắn Cần Cẩu Unic 343: FUSO FIGHTER 16SL (FM657N)/TL-TC
Số chứng nhận : 1742/VAQ09 - 01/15 - 00
Ngày cấp : 05/11/2015
Loại phương tiện : Ô tô tải (có cần cẩu)
Xuất xứ : ---
Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH Trường Long Auto
Địa chỉ : 632/1B Quốc Lộ 1A, Kp1, P An Phú Đông, Quận 12,TP.HCM
Thông số chung Xe Tải Mitsubishi Fuso Fighter 16SL Gắn Cần Cẩu Unic 343:
Trọng lượng bản thân : 9155 kG
Phân bố : - Cầu trước : 4745 kG
- Cầu sau : 4410 kG
Tải trọng cho phép chở : 6250 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 15600 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 10200 x 2500 x 3150 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 7220 x 2350 x 600/--- mm
Khoảng cách trục : 5850 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1920/1850 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ Xe Tải Mitsubishi Fuso Fighter 16SL Gắn Cần Cẩu Unic 343:
Nhãn hiệu động cơ: 6D16-3AT2
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 7545 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 162 kW/ 2800 v/ph
Lốp xe Xe Tải Mitsubishi Fuso Fighter 16SL Gắn Cần Cẩu Unic 343:
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau: 10.00 - 20 /10.00 - 20
Hệ thống phanh Xe Tải Mitsubishi Fuso Fighter 16SL Gắn Cần Cẩu Unic 343:
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén - Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén - Thủy lực
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái Xe Tải Mitsubishi Fuso Fighter 16SL Gắn Cần Cẩu Unic 343 :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV 343 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,7 m và 680 kg/7,51 m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Cần Cẩu Unic URV343 Nhập Khẩu Nhật Bản
Chiều cao móc tối đa: 9,2 m (3 đoạn)
Bán kính làm việc tối đa: 7,51 m (3 đoạn)
Chiều dài cần tối đa: 7,70 m (3 đoạn)
Chiều dài cần tối thiểu : 3,31 m
• Các model Cần Cẩu Unic URV340: UR-V342 (2 đoạn); UR-V343 (3 đoạn); UR-V344 (4 đoạn); UR-V345 (5 đoạn); UR-V346 (6 đoạn)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN CẨU UNIC SERIES UR-V340 CHI TIẾT:
MODEL
UR-V342
UR-V343
UR-V344
UR-V345
UR-V346
Tải trọng nâng tối đa
3,030 kg tại 2.7 m
3,030 kg tại 2.6 m
3,030 kg tại 2.6 m
3,030 kg tại 2.4 m
3,030 kg tại 2.4 m
Chiều cao móc tối đa
7.0 m
9.2 m
11.4 m
13.7 m
15.9 m
Bán kính làm việc tối đa
5.32 m
7.51 m
9.81 m
12.11 m
14.42 m
Chiều dài cần tối đa
5.51 m
7.70 m
10.00 m
12.30 m
14.61 m
Chiều dài cần tối thiểu
3.27 m
3.31 m
3.41 m
3.54 m
3.63 m
Số khúc
2
3
4
5
6
Góc nâng cần cẩu
Min. 1° to Max. 78°
Góc xoay Cần
360° Continuous
Mitsubishi Fuso Fighter Truck Mount Crane Unic 343 16SL
Brand Fighter Mitsubishi Fuso Truck Mount Crane Unic 343 16SL: FUSO FIGHTER 16SL (FM657N) / TL-TC
Certification Number: 1742 / VAQ09 - 15.1 - 00
Date of issue: 05/11/2015
Media Type: Trucks (cranes)
Made in : ---
Production base: Truong Long Auto Company Limited
Address: 632 / 1A 1B, Quarter 1, P An Phu Dong, District 12, HCMC
General specifications Fighter Mitsubishi Fuso Truck Mount Crane Unic 343 16SL:
Self weight: 9155 kG
Distribution: - Front axle: 4745 kG
- Rear: 4410 kG
Allowing passenger load: 6250 kG
Some people allow cargo: 3 people
Full weight: 15600 kG
Size car: Length x Width x Height: 3150 mm x 10200 x 2500
Size lap packages (or how cisterns size): 7220 x 2350 x 600 / --- mm
Wheelbase: 5850 mm
Vet wheel front / rear: 1920/1850 mm
Number of axles: 2
Wheel formula: 4 x 2
Fuel Type: Diesel
Mitsubishi Fuso Truck engines Fighter 16SL Insert Crane Unic 343:
Brand motor: 6D16-3AT2
Engine type: 4-stroke, 6 cylinder, turbocharged
Volume: 7545 cm3
Maximum power / speed dial: 162 kW / 2800 v / ph
Mitsubishi Fuso Truck Tire Mounting Fighter 16SL Unic Crane 343:
Number of tires axis I / II / III / IV: 02/04 / --- / --- / ---
Tyres front / rear: 10.00 - 20 /10.00 - 20
Brake systems Mitsubishi Fuso Truck Mount Crane Unic Fighter 16SL 343:
Brakes front / Directions activity: Drum / Pneumatics - Hydraulics
Rear brake / dynamic Directions: Drum / Pneumatics - Hydraulics
Handbrake / Directions activity: Impact on powertrain / Engineering
Drive system Mitsubishi Fuso Fighter Truck Mount Crane Unic 343 16SL:
Type steering system / Directions activity: Screw - ê cu bi / Mechanical Engineering hydraulic power-assisted
Notes: Hydraulic Cranes brand UNIC Model 343 URV largest lifting capacity / reach design is 3030 kg / 2.7 m and 680 kg / 7.51 m; - Every year, this certification is review
Crane Unic URV343 Japanese Imports
Maximum hook height: 9.2 m (3 sections)
Maximum working radius: 7.51 m (3 sections)
Maximum boom length: 7.70 m (3 sections)
The minimum required length: 3.31 m
• URV340 Unic Crane models: UR-V342 (2 sections); UR-V343 (3 sections); UR-V344 (4 sections); UR-V345 (5 sections); UR-V346 (6 piece)
SPECIFICATIONS crane UNIC UR-V340 SERIES DETAILS:
MODEL UR-UR-V343 V342 V344 UR-UR-V345 UR-V346
Maximum lifting capacity 3,030 kg at 2.7 m at 2.6 m 3,030 kg 3,030 kg 3,030 kg at 2.6 m at 2.4 m 3,030 kg at 2.4 m
Maximum hook height 7.0 m 9.2 m 11.4 m 13.7 m 15.9 m
Maximum working radius m 9.81 m 5:32 7:51 12:11 m m 14:42 m
Maximum boom length m 7.70 m 5:51 10:00 12:30 m 14.61 m m
Minimum length 3:27 to 3:31 m m m 3.63 m 3:54 3:41 m
Track number 2 3 4 5 6
Lifting cranes corner Min. 1 ° to Max. 78 °
Continuous 360 ° rotation angle needed.